Trimethylolpropane trimethacrylate CAS:3290-92-4
Trimethylolpropane trimethacrylate được sử dụng rộng rãi như một tác nhân liên kết ngang trong sản xuất polyme, chất phủ và chất kết dính hiệu suất cao.Khả năng phản ứng cao của nó cho phép xử lý nhanh, tăng hiệu quả và giảm thời gian sản xuất.Ngoài ra, TMPTMA có khả năng chịu thời tiết tuyệt vời, khả năng chống lão hóa và độ trong cao, khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền.
Trong ngành sơn, TMPTMA có thể tăng cường độ cứng, độ bóng và độ bám dính của sơn.Do đặc tính co ngót thấp nên nó rất thích hợp cho các lớp phủ có thể chữa được bằng tia cực tím, cải thiện khả năng chống trầy xước và khả năng tạo màng tuyệt vời.Khả năng chống lại hóa chất và điều kiện môi trường khắc nghiệt góp phần kéo dài tuổi thọ của bề mặt phủ.
Ngoài ra, TMPTMA còn được sử dụng rộng rãi trong sản xuất chất kết dính và chất bịt kín chất lượng cao.Độ bền liên kết đặc biệt và độ bám dính tuyệt vời của nó với nhiều loại chất nền, bao gồm kim loại, nhựa và thủy tinh, khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng liên kết cấu trúc.Thời gian xử lý nhanh của TMPTMA cho phép quá trình lắp ráp hiệu quả, tăng năng suất.
Tóm lại, trimethylolpropane trimethacrylate (CAS 3290-92-4) là một hợp chất linh hoạt đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của một số ngành công nghiệp.Các đặc tính nổi bật của nó, chẳng hạn như khả năng phản ứng, tính ổn định và độ bền, khiến nó trở thành thành phần không thể thiếu trong sản xuất polyme, chất phủ và chất kết dính hiệu suất cao.Bằng cách kết hợp hợp chất này vào quy trình của mình, bạn có thể cải thiện chất lượng sản phẩm, tăng hiệu quả và đạt được kết quả vượt trội.
At Công ty TNHH Vật liệu mới Cá heo xanh Ôn Châu, chúng tôi cam kết cung cấp TMPTMA chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn ngành.Sản phẩm của chúng tôi đảm bảo tính nhất quán, độ tin cậy và sự hài lòng đặc biệt của khách hàng.Hãy liên hệ với nhóm của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách trimethylolpropane trimethacrylate có thể nâng cao ứng dụng của bạn và giúp bạn duy trì khả năng cạnh tranh trên thị trường.
Sự chỉ rõ
VẺ BỀ NGOÀI | CHẤT LỎNG TRONG SUỐT | TUÂN THỦ |
NỘI DUNG ESTER | 95,0% PHÚT | 98,2% |
GIÁ TRỊ ACID(mg(KOH)/g) | 0,2 TỐI ĐA | 0,03 |
ĐỘ NHỚT (25oC cps) | 35,0-50,0cps | 43,2 |
MÀU SẮC (APHA) | 100 TỐI ĐA | 25 |
ĐỘ ẨM % | 0,10 TỐI ĐA | 0,04 |