L-Lysine hydrochloride CAS:657-27-2
L-Lysine Hydrochloride (CAS 657-27-2) của chúng tôi đã được pha chế cẩn thận để đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất của ngành.Sản phẩm của chúng tôi nguyên chất hơn 99%, đảm bảo mang lại kết quả tốt nhất trong nhiều ứng dụng.Chất lượng đặc biệt và tính linh hoạt của nó làm cho nó trở thành thành phần không thể thiếu trong sản xuất dược phẩm, thực phẩm bổ sung, thực phẩm chức năng và thức ăn chăn nuôi.
Miêu tả cụ thể:
L-Lysine HCl của chúng tôi nổi bật nhờ độ tinh khiết đặc biệt, đảm bảo hiệu lực tối đa với lượng tạp chất tối thiểu.Các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và quy trình sản xuất tiên tiến của chúng tôi đảm bảo tính nhất quán và độ tin cậy từ lô này sang lô khác.Điều này cho phép khách hàng của chúng tôi tạo ra các sản phẩm an toàn, chất lượng cao, luôn đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất.
L-Lysine HCl của chúng tôi có nguồn gốc từ các nguồn tự nhiên và trải qua quá trình chiết xuất và tinh chế tỉ mỉ để đảm bảo không chứa bất kỳ chất độc hại nào.Điều này cho phép chúng tôi cung cấp một sản phẩm không chỉ hiệu quả mà còn an toàn cho người tiêu dùng.
Với nhiều lợi ích sức khỏe, L-Lysine HCl được các cá nhân quan tâm đến sức khỏe, nhà sản xuất dược phẩm và chuyên gia dinh dưỡng động vật ưa chuộng.Các sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi mang lại giá trị đáng kinh ngạc, cung cấp các giải pháp đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí để đáp ứng nhu cầu axit amin của bạn.
Trong ngành dược phẩm, L-lysine hydrochloride được sử dụng trong sản xuất thuốc kháng virus và thực phẩm bổ sung tăng cường miễn dịch.Đặc tính tăng cường miễn dịch mạnh mẽ của nó làm cho nó trở thành vũ khí hiệu quả chống lại nhiều loại bệnh nhiễm trùng do virus, bao gồm vết loét lạnh và mụn rộp.
Hơn nữa, nó đã được chứng minh là rất có lợi khi thêm nó vào thức ăn chăn nuôi.L-Lysine HCl thúc đẩy tăng trưởng vật nuôi, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng cường sức khỏe tổng thể, mang lại vật nuôi khỏe mạnh và năng suất cao hơn.
Sự chỉ rõ:
Chuyển vùng cụ thể[a]D20 | +20,4°-+21,4° | Chuyển vùng cụ thể[a]D20 |
Xét nghiệm >= % | 98,5-101,5 | Xét nghiệm >= % |
Mất khi sấy =< % | 0,4 | Mất khi sấy =< % |
Kim loại nặng (Tính theo Pb) =< % | 0,0015 | Kim loại nặng (Tính theo Pb) =< % |
Dư lượng khi đánh lửa =< % | 0,1 | Dư lượng khi đánh lửa =< % |
Clorua(Như Cl) =< % | 19.0-19.6 | Clorua(Như Cl) =< % |
Sunfat(SO4) =< % | 0,03 | Sunfat(SO4) =< % |
Sắt (Như Fe) == % | 0,003 | Sắt (Như Fe) == % |
Tạp chất dễ bay hơi hữu cơ | Đáp ứng yêu cầu | Tạp chất dễ bay hơi hữu cơ |